Lưu ý các bước thực hiện đăng ký
1) Bước 1: Đăng ký tài khoản và Đăng nhập. Lưu ý: nếu thí sinh đăng ký ở nhiều đợt xét tuyển khác nhau thì mỗi đợt cần đăng ký một mã tài khoản riêng. Sau khi đăng nhập thí sinh cần chú ý mã tài khoản này thuộc đợt xét tuyển nào.
2) Bước 2: Nhập điểm
3) Bước 3: Đăng ký nguyện vọng
4) Bước 4: Hoàn tất đăng ký
5) Bước 5: Nộp lệ phí xét tuyển online (sử dụng cổng thanh toán Viettel Money hoặc VNPT Pay) hoặc chuyển khoản dùng QR Code. Nếu thí sinh không thể đóng lệ phí online, vui lòng nộp tiền mặt trực tiếp tại Phòng Đào tạo Đại học - Trường Đại học Nha Trang.
Sau khi hoàn tất đăng ký và nộp lệ phí, Nhà trường sẽ kiểm tra giấy chứng nhận điểm và đưa hồ sơ vào xét tuyển.
- Nhà trường thông báo thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung cho 08 ngành đào tạo Đại học chính quy như bảng bên dưới từ ngày 30/08/2023 đến ngày 08/09/2023. Sử dụng phương thức Điểm học bạ (tổ hợp 4 môn) hoặc Điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp 3 môn).
- Các thí sinh cần đăng ký tài khoản mới, nhập điểm học bạ hoặc điểm thi tốt nghiệp và đăng ký nguyện vọng.
- Lệ phí xét tuyển cho mỗi nguyện vọng ngành là 20.000 đồng/nguyện vọng. Thí sinh có thể đóng lệ phí online. Sau khi đóng lệ phí hồ sơ thí sinh sẽ được đưa vào xét tuyển.
Lưu ý:
- Thí sinh tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của điểm đăng ký xét tuyển (điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT). Nhà trường sẽ đối chiếu điểm và hậu kiểm hồ sơ giấy sau khi thí sinh trúng tuyển và nhập học.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Xét tuyển học bạ | Kỳ thi THPT Quốc gia | Đăng ký | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp xét tuyển | Điểm nhận hồ sơ | Điều kiện môn Tiếng Anh | Tổ hợp xét tuyển | Điểm nhận hồ sơ | Điều kiện môn Tiếng Anh | ||||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | |||||||||
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | HH; SH; TO; VL | 24 | A00; A01; B00; D08 | 16 | Đăng ký | ||
2 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | CN; HH; TO; VL | 22 | A00; A01; C01; D07 | 16 | Đăng ký | ||
3 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | CN; HH; TO; VL | 22 | A00; A01; B00; D07 | 16 | Đăng ký | ||
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và và an toàn vệ sinh lao động) | HH; SH; TO; VL | 22 | A00; A01; B00; D08 | 16 | Đăng ký | ||
5 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | HH; SH; TO; VL | 22 | A01; B00; D01; D07 | 16 | Đăng ký | ||
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | CN; HH; TO; VL | 22 | A01; D01; D07; D90 | 16 | Đăng ký | ||
7 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | HH; SH; TO; VL | 22 | A00; A01; B00; D07 | 16 | Đăng ký | ||
8 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | HH; SH; TO; VL | 22 | A00; A01; B00; D07 | 16 | Đăng ký |
Mã tổ hợp | Môn học |
---|---|
CN | Toán - Văn - Anh - Công nghệ |
ĐL | Toán - Văn - Anh - Địa lý |
GDCD | Toán - Văn - Anh - Giáo dục Công dân |
HH | Toán - Văn - Anh - Hóa học |
LS | Toán - Văn - Anh - Lịch sử |
SH | Toán - Văn - Anh - Sinh học |
TA | Toán - Văn - Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
TH | Toán - Văn - Anh - Tin học |
TO | Toán - Văn - Anh (Toán hệ số 2) |
TP | Toán - Văn - Pháp (Tiếng Pháp hệ số 2) |
VL | Toán - Văn - Anh - Vật lý |
Mã khu vực | Tên khu vực | Xét học bạ | Kỳ thi THPT Quốc gia |
---|---|---|---|
1 | Khu vực 1 | +0.75 | +0.75 |
2 | Khu vực 2 | +0.25 | +0.25 |
2NT | Khu vực 2 NT | +0.5 | +0.5 |
3 | Khu vực 3 | +0 | +0 |
Mã đối tượng | Tên đối tượng | Xét học bạ | Kỳ thi THPT Quốc gia |
---|---|---|---|
Không ưu tiên | +0 | +0 | |
01 | Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số. | +2 | +2 |
02 | Công nhân ưu tú trực tiếp sản xuất đã làm việc li... | +2 | +2 |
03 | Con liệt sĩ ; Con thương binh mất sức lao động 81%... | +2 | +2 |
04 | Con thương binh, con bệnh binh | +2 | +2 |
05 | Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học, ..... | +1 | +1 |
06 | Con của thương binh, bệnh binh mất khả năng lao độ... | +1 | +1 |
07 | Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật ... | +1 | +1 |