Đại học Nha Trang

XEM KẾT QUẢ XÉT TUYỂN TẠI ĐÂY:

Kết quả xét tuyển         

Lưu ý các bước thực hiện đăng ký

1) Bước 1: Đăng ký tài khoảnĐăng nhập. Lưu ý: nếu thí sinh đăng ký ở nhiều đợt xét tuyển khác nhau thì mỗi đợt cần đăng ký một mã tài khoản riêng. Sau khi đăng nhập thí sinh cần chú ý mã tài khoản này thuộc đợt xét tuyển nào.

2) Bước 2: Nhập điểm

3) Bước 3: Đăng ký nguyện vọng

4) Bước 4: Hoàn tất đăng ký

5) Bước 5: Nộp lệ phí xét tuyển online (sử dụng cổng thanh toán Viettel Money hoặc VNPT Pay) hoặc chuyển khoản dùng QR Code. Nếu thí sinh không thể đóng lệ phí online, vui lòng nộp tiền mặt trực tiếp tại Phòng Đào tạo Đại học - Trường Đại học Nha Trang.

Sau khi hoàn tất đăng ký và nộp lệ phí, Nhà trường sẽ kiểm tra giấy chứng nhận điểm và đưa hồ sơ vào xét tuyển.

Đợt tuyển sinh: 2024 - Đợt xét tuyển bổ sung 14 ngành từ ngày 19/08/2024 đến ngày 30/08/2024

- Nhà trường thông báo thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung năm 2024 cho 14 ngành bên dưới ngày 20/08/2024 đến ngày 30/08/2024. 
- Thí sinh đăng ký tài khoản mới, sau đó đăng ký xét tuyển theo 4 bước bên trên. Thí sinh cần upload minh chứng theo loại điểm đăng ký xét tuyển.

STT Mã ngành Tên ngành Xét tuyển học bạ Kỳ thi ĐGNL ĐHQG HCM Kỳ thi THPT Quốc gia Đăng ký
Tổ hợp xét tuyển Điểm nhận hồ sơ Điều kiện môn Tiếng Anh Điểm nhận hồ sơ Điều kiện phần thi Tiếng Anh Tổ hợp xét tuyển Điểm nhận hồ sơ Điều kiện môn Tiếng Anh
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1 7340101A Quản trị kinh doanh (chương trình đặc biệt) ĐL; LS; TA 28 ≥ 6 675 ≥ 120 A01; D01; D07; D96 20 ≥ 6 Đăng ký
2 7340301 PHE Kế toán (chương trình đặc biệt) TA; TH; TO 28 ≥ 6 675 ≥ 120 A01; D01; D07; D96 20 ≥ 6 Đăng ký
3 7420201MP Công nghệ sinh học (chương trình Minh Phú-NTU) HH; SH; TO; VL 24 625 A00; A01; B00; D08 17 Đăng ký
4 7480201 PHE Công nghệ thông tin (chương trình đặc biệt) CN; TA; TH; TO 29 ≥ 6 688 ≥ 120 A01; D01; D07; D90 20 ≥ 5.5 Đăng ký
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành Kỹ thuật chế tạo) CN; HH; TO; VL 22 600 A00; A01; C01; D07 16 Đăng ký
6 7520206 Kỹ thuật biển CN; TH; TO; VL 24 625 A00; A01; C01; D90 16.5 Đăng ký
7 7520301 Kỹ thuật hoá học CN; HH; TO; VL 22 600 A00; A01; B00; D07 16 Đăng ký
8 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) HH; SH; TO; VL 22 600 A00; A01; B00; D08 16 Đăng ký
9 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông CN; TH; TO; VL 22 600 A01; D01; D07; D90 16 Đăng ký
10 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) HH; SH; TO; VL 24 625 A01; B00; D01; D07 17 Đăng ký
11 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản; Khai thác thủy sản) HH; SH; TO; VL 22 600 A00; A01; B00; D07 16 Đăng ký
12 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (chương trình đặc biệt) ĐL; LS; TA 28 ≥ 6 675 ≥ 120 A01; D01; D07; D96 20 ≥ 6 Đăng ký
13 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) ĐL; LS; TA; TP 26 650 D01; D03; D96; D97 17 Đăng ký
14 7810201 PHE Quản trị khách sạn (chương trình đặc biệt) ĐL; LS; TA 28 ≥ 6 675 ≥ 120 A01; D01; D07; D96 20 ≥ 6 Đăng ký
CHI TIẾT CÁC MÔN TỔ HỢP XÉT HỌC BẠ - THANG 40 ĐIỂM
Mã tổ hợp Môn học
CN Toán - Văn - Anh - Công nghệ
ĐL Toán - Văn - Anh - Địa lý
GDCD Toán - Văn - Anh - Giáo dục Công dân
HH Toán - Văn - Anh - Hóa học
LS Toán - Văn - Anh - Lịch sử
SH Toán - Văn - Anh - Sinh học
TA Toán - Văn - Anh (Tiếng Anh hệ số 2)
TH Toán - Văn - Anh - Tin học
TO Toán - Văn - Anh (Toán hệ số 2)
TP Toán - Văn - Pháp (Tiếng Pháp hệ số 2)
VL Toán - Văn - Anh - Vật lý

BẢNG ĐIỂM CỘNG ƯU TIÊN THEO KHU VỰC
Mã khu vực Tên khu vực Xét học bạ Kỳ thi ĐGNL ĐHQG HCM Kỳ thi THPT Quốc gia
1 Khu vực 1 +0.75 +30 +0.75
2 Khu vực 2 +0.25 +10 +0.25
2NT Khu vực 2 NT +0.5 +20 +0.5
3 Khu vực 3 +0 +0 +0
4 Không ưu tiên KV +0 +0 +0

BẢNG ĐIỂM CỘNG ƯU TIÊN THEO ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN
Mã đối tượng Tên đối tượng Xét học bạ Kỳ thi ĐGNL ĐHQG HCM Kỳ thi THPT Quốc gia
Không ưu tiên +0 +0 +0
01 Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số. +2 +80 +2
02 Công nhân ưu tú trực tiếp sản xuất đã làm việc li... +2 +80 +2
03 Con liệt sĩ ; Con thương binh mất sức lao động 81%... +2 +80 +2
04 Con thương binh, con bệnh binh +2 +80 +2
05 Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học, ..... +1 +40 +1
06 Con của thương binh, bệnh binh mất khả năng lao độ... +1 +40 +1
07 Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật ... +1 +40 +1