Lưu ý các bước thực hiện đăng ký
1) Bước 1: Đăng ký tài khoản và Đăng nhập. Lưu ý: nếu thí sinh đăng ký ở nhiều đợt xét tuyển khác nhau thì mỗi đợt cần đăng ký một mã tài khoản riêng. Sau khi đăng nhập thí sinh cần chú ý mã tài khoản này thuộc đợt xét tuyển nào.
2) Bước 2: Nhập điểm
3) Bước 3: Đăng ký nguyện vọng
4) Bước 4: Hoàn tất đăng ký
5) Bước 5: Nộp lệ phí xét tuyển online (sử dụng cổng thanh toán Viettel Money hoặc VNPT Pay). Nếu thí sinh không thể đóng lệ phí online, vui lòng nộp tiền mặt trực tiếp tại Phòng Đào tạo Đại học - Trường Đại học Nha Trang.
Sau khi hoàn tất đăng ký và nộp lệ phí, Nhà trường sẽ kiểm tra giấy chứng nhận điểm và đưa hồ sơ vào xét tuyển.
- Nhà trường thông báo thí sinh đăng ký xét tuyển phương thức Điểm học bạ và phương thức Điểm đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh từ ngày 20/05/2023 đến ngày 05/07/2023.
- Các thí sinh đã đăng ký sơ tuyển trong tháng 3/2023 không cần đăng ký tài khoản mới mà sử dụng lại tài khoản cũ và tiếp tục nhập điểm học bạ hoặc điểm bài thi Đánh giá năng lực. Sau đó kiểm tra lại nguyện vọng ngành xét tuyển và hoàn tất đăng ký.
- Các thí sinh chưa đăng ký sơ tuyển trong tháng 3/2023 cần đăng ký tài khoản mới, nhập điểm học bạ hoặc điểm bài thi Đánh giá năng lực và đăng ký nguyện vọng.
- Các thí sinh đã đăng ký xét tuyển phương thức Điểm đánh giá năng lực trong Đợt 1 từ ngày 20/04 đến ngày 15/05, muốn đăng ký thêm phương thức Điểm học bạ trong Đợt 2 này thì cần đăng ký tài khoản mới, thí sinh sẽ được xét cả 2 đợt.
- Lệ phí xét tuyển cho mỗi nguyện vọng ngành là 20.000 đồng/nguyện vọng. Thí sinh có thể đóng lệ phí online. Sau khi đóng lệ phí hồ sơ thí sinh sẽ được đưa vào xét tuyển sớm. Nếu trúng tuyển xét tuyển sớm, sau khi tốt nghiệp và đăng ký xét tuyển chính thức trên hệ thống của Bộ GD-ĐT, thí sinh sẽ chính thức trúng tuyển.
Lưu ý:
- Thí sinh tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của điểm đăng ký xét tuyển (điểm sơ tuyển và điểm bài thi đánh giá năng lực). Nhà trường sẽ đối chiếu điểm và hậu kiểm hồ sơ giấy sau khi thí sinh trúng tuyển và nhập học.
Các đợt xét tuyển sớm của Trường Đại học Nha Trang:
1) Đợt 1 từ 20/4 đến 15/5/2023: dùng phương thức Điểm đánh giá năng lực ĐHQG TP.Hồ Chí Minh
2) Đợt 2 từ 20/5 đến 05/7/2023: dùng phương thức Điểm học bạ và phương thức Điểm đánh giá năng lực ĐHQG TP.Hồ Chí Minh.
Thí sinh trúng tuyển xét tuyển sớm cần đăng ký thành nguyện vọng 1 vào đợt xét tuyển toàn quốc của Bộ GDĐT vào tháng 7/2023.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Xét tuyển học bạ | Kỳ thi ĐGNL ĐHQG HCM | Đăng ký | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp xét tuyển | Điểm nhận hồ sơ | Điều kiện môn Tiếng Anh | Điểm nhận hồ sơ | Điều kiện phần thi Tiếng Anh | ||||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | ||||||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | ĐL; GDCD; LS; TA | 26 | ≥ 6.5 | 650 | ≥ 130 | Đăng ký |
2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | ĐL; GDCD; LS; TA | 24 | 600 | Đăng ký | ||
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | ĐL; GDCD; LS; TA | 24 | 600 | Đăng ký | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | ĐL; GDCD; LS; TA | 27 | ≥ 6 | 675 | ≥ 120 | Đăng ký |
5 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt ) | ĐL; GDCD; LS; TA | 27 | ≥ 6 | 675 | ≥ 120 | Đăng ký |
6 | 7340115 | Marketing | ĐL; GDCD; LS; TA | 27 | ≥ 6 | 675 | ≥ 120 | Đăng ký |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | ĐL; GDCD; LS; TA | 26 | ≥ 5.5 | 650 | ≥ 110 | Đăng ký |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | ĐL; GDCD; LS; TA | 26 | ≥ 5.5 | 650 | ≥ 110 | Đăng ký |
9 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | ĐL; GDCD; LS; TA | 26 | ≥ 5.5 | 650 | ≥ 110 | Đăng ký |
10 | 7340301 PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | ĐL; GDCD; LS; TA | 26 | ≥ 5.5 | 650 | ≥ 110 | Đăng ký |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | CN; TH; TO; VL | 25 | 600 | Đăng ký | ||
12 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế ) | ĐL; GDCD; LS; TA | 26 | 600 | Đăng ký | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | HH; SH; TO; VL | 22 | 550 | Đăng ký | ||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | CN; TH; TO; VL | 27 | ≥ 5.5 | 650 | ≥ 100 | Đăng ký |
15 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | CN; TH; TO; VL | 27 | ≥ 5.5 | 650 | ≥ 100 | Đăng ký |
16 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | CN; HH; TO; VL | 20 | 500 | Đăng ký | ||
17 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | CN; HH; TO; VL | 22 | 550 | Đăng ký | ||
18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | CN; HH; TO; VL | 20 | 500 | Đăng ký | ||
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | CN; HH; TO; VL | 20 | 500 | Đăng ký | ||
20 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | CN; HH; TO; VL | 20 | 500 | Đăng ký | ||
21 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | CN; HH; TO; VL | 20 | 500 | Đăng ký | ||
22 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | CN; HH; TO; VL | 24 | 600 | Đăng ký | ||
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | CN; HH; TO; VL | 22 | 550 | Đăng ký | ||
24 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | CN; HH; TO; VL | 22 | 550 | Đăng ký | ||
25 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | CN; HH; TO; VL | 20 | 500 | Đăng ký | ||
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và và an toàn vệ sinh lao động) | HH; SH; TO; VL | 20 | 500 | Đăng ký | ||
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | HH; SH; TO; VL | 22 | 550 | Đăng ký | ||
28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | HH; SH; TO; VL | 20 | 500 | Đăng ký | ||
29 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | HH; SH; TO; VL | 22 | 550 | Đăng ký | ||
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | CN; HH; TO; VL | 22 | 550 | Đăng ký | ||
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | CN; HH; TO; VL | 20 | 550 | Đăng ký | ||
32 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | HH; SH; TO; VL | 20 | 500 | Đăng ký | ||
33 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | HH; SH; TO; VL | 22 | 550 | Đăng ký | ||
34 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | HH; SH; TO; VL | 20 | 500 | Đăng ký | ||
35 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | HH; SH; TO; VL | 20 | 500 | Đăng ký | ||
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ĐL; GDCD; LS; TA | 24 | ≥ 5.5 | 600 | ≥ 110 | Đăng ký |
37 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) | ĐL; LS; TA; TP | 22 | 550 | Đăng ký | ||
38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | ĐL; GDCD; LS; TA | 24 | ≥ 5.5 | 600 | ≥ 110 | Đăng ký |
39 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | ĐL; GDCD; LS; TA | 26 | ≥ 5.5 | 650 | ≥ 120 | Đăng ký |
40 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | CN; HH; TO; VL | 24 | 600 | Đăng ký |
Mã tổ hợp | Môn học |
---|---|
CN | Toán - Văn - Anh - Công nghệ |
ĐL | Toán - Văn - Anh - Địa lý |
GDCD | Toán - Văn - Anh - Giáo dục Công dân |
HH | Toán - Văn - Anh - Hóa học |
LS | Toán - Văn - Anh - Lịch sử |
SH | Toán - Văn - Anh - Sinh học |
TA | Toán - Văn - Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
TH | Toán - Văn - Anh - Tin học |
TO | Toán - Văn - Anh (Toán hệ số 2) |
TP | Toán - Văn - Pháp (Tiếng Pháp hệ số 2) |
VL | Toán - Văn - Anh - Vật lý |
Mã khu vực | Tên khu vực | Xét học bạ | Kỳ thi ĐGNL ĐHQG HCM |
---|---|---|---|
1 | Khu vực 1 | +0.75 | +30 |
2 | Khu vực 2 | +0.25 | +10 |
2NT | Khu vực 2 NT | +0.5 | +20 |
3 | Khu vực 3 | +0 | +0 |
Mã đối tượng | Tên đối tượng | Xét học bạ | Kỳ thi ĐGNL ĐHQG HCM |
---|---|---|---|
Không ưu tiên | +0 | +0 | |
01 | Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số. | +2 | +80 |
02 | Công nhân ưu tú trực tiếp sản xuất đã làm việc li... | +2 | +80 |
03 | Con liệt sĩ ; Con thương binh mất sức lao động 81%... | +2 | +80 |
04 | Con thương binh, con bệnh binh | +2 | +80 |
05 | Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học, ..... | +1 | +40 |
06 | Con của thương binh, bệnh binh mất khả năng lao độ... | +1 | +40 |
07 | Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật ... | +1 | +40 |