Lưu ý các bước thực hiện đăng ký
1) Bước 1: Đăng ký tài khoản và Đăng nhập.
2) Bước 2: Nhập điểm
3) Bước 3: Đăng ký nguyện vọng
4) Bước 4: Hoàn tất đăng ký
- Nhà trường thông báo thí sinh đăng ký thông tin sơ tuyển đối với tất cả các phương thức (trừ phương thức Xét tuyển thẳng) từ ngày 08/03/2023 đến ngày 31/03/2023. Thí sinh nhập điểm trung bình chung của 5 học kỳ (lớp 10, 11 và HK1 năm lớp 12 - xem hình).
- Sau khi nhập điểm học bạ, thí sinh chọn ngành mong muốn đăng ký sơ tuyển.
- Các thông tin khác khi xét tuyển chính thức Nhà trường sẽ thông báo sau.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Đăng ký |
---|---|---|---|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | |||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | Đăng ký |
2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | Đăng ký |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | Đăng ký |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Đăng ký |
5 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt ) | Đăng ký |
6 | 7340115 | Marketing | Đăng ký |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | Đăng ký |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | Đăng ký |
9 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | Đăng ký |
10 | 7340301 PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | Đăng ký |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | Đăng ký |
12 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế ) | Đăng ký |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Đăng ký |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính) | Đăng ký |
15 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | Đăng ký |
16 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Đăng ký |
17 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | Đăng ký |
18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Đăng ký |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | Đăng ký |
20 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Đăng ký |
21 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | Đăng ký |
22 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Đăng ký |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | Đăng ký |
24 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Đăng ký |
25 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | Đăng ký |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và và an toàn vệ sinh lao động) | Đăng ký |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | Đăng ký |
28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | Đăng ký |
29 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | Đăng ký |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | Đăng ký |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Đăng ký |
32 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | Đăng ký |
33 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | Đăng ký |
34 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | Đăng ký |
35 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | Đăng ký |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đăng ký |
37 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) | Đăng ký |
38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Đăng ký |
39 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | Đăng ký |
40 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | Đăng ký |