Đại học Nha Trang

XEM KẾT QUẢ XÉT TUYỂN TẠI ĐÂY

Kết quả xét tuyển         

Lưu ý các bước thực hiện đăng ký

1) Bước 1: Đăng ký tài khoảnĐăng nhập.

2) Bước 2: Nhập điểm

3) Bước 3: Đăng ký nguyện vọng

4) Bước 4: Hoàn tất đăng ký

5) Bước 5: Nộp lệ phí xét tuyển online (sử dụng quét mã QR Code. Nếu thí sinh không thể đóng lệ phí online, vui lòng nộp tiền mặt trực tiếp tại Phòng Đào tạo Đại học - Trường Đại học Nha Trang.

Sau khi hoàn tất đăng ký và nộp lệ phí, Nhà trường sẽ kiểm tra giấy chứng nhận điểm và đưa hồ sơ vào xét tuyển.

Đợt tuyển sinh: Đợt xét tuyển bổ sung 23 ngành (từ 24/8/2025 đến 05/9/2025) từ ngày 24/08/2025 đến ngày 13/09/2025


STT Mã ngành Tên ngành Kỳ thi ĐGNL ĐHQG HCM Kỳ thi THPT Quốc gia Đăng ký
Điểm nhận hồ sơ Điều kiện phần thi Tiếng Anh Tổ hợp xét tuyển Điểm nhận hồ sơ Điều kiện môn Tiếng Anh
1 7340101A Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo đặc biệt: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh quốc tế) 633.82 ≥ 5 T2VA; T2VG; T2VTi; TV2D 22.64 ≥ 5
2 7340201A Tài chính - Ngân hàng (chương trình đào tạo đặc biệt) 633.82 ≥ 5 T2VA; T2VG; T2VTi 22.64 ≥ 5
3 7340301A Kế toán (chương trình đào tạo đặc biệt) 607.35 ≥ 5 T2VA; T2VG; T2VTi 21.7 ≥ 5
4 7420201 Công nghệ sinh học 527.94 T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi 18.87
5 7480101 Khoa học máy tính 580.88 ≥ 5 T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi 20.75 ≥ 5
6 7480201B Công nghệ thông tin Việt - Nhật 580.88 ≥ 5 T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi 20.75 ≥ 5
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy 527.94 T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi; TVAL 18.87
8 7520103MP Cơ khí thủy sản thông minh (chương trình Minh Phú - NTU) 527.94 T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi; TVAL 18.87
9 7520115 Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện lạnh, Điện lạnh, Cơ điện lạnh) 527.94 T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi; TVAL 18.87
10 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 527.94 T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi; TVAL 18.87
11 7520206 Kỹ thuật biển (Giàn khoan và Tuabin gió) 527.94 T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi; TVAL 18.87
12 7520301 Kỹ thuật hoá học 527.94 T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH 18.87
13 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 527.94 T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi 18.87
14 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 527.94 T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi 18.87
15 7540105HV Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) 527.94 T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi 18.87
16 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Minh Phú - NTU) 527.94 T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi 18.87
17 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 527.94 T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi 18.87
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) 527.94 T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi; TVAL 18.87
19 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 527.94 T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi; TVAL 18.87
20 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) 527.94 T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi 18.87
21 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình Minh Phú - NTU) 527.94 T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi 18.87
22 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) 527.94 T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; T2VTi; TVASi 18.87
23 7620305 Quản lý thuỷ sản 527.94 T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; T2VTi; TVASi 18.87

BẢNG ĐIỂM CỘNG ƯU TIÊN THEO KHU VỰC
Mã khu vực Tên khu vực Kỳ thi ĐGNL ĐHQG HCM
1 Khu vực 1 +30
2 Khu vực 2 +10
2NT Khu vực 2 NT +20
3 Khu vực 3 +0
4 Không ưu tiên KV +0

BẢNG ĐIỂM CỘNG ƯU TIÊN THEO ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN
Mã đối tượng Tên đối tượng Kỳ thi ĐGNL ĐHQG HCM
Không ưu tiên +0
01 Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số. +80
02 Công nhân ưu tú trực tiếp sản xuất đã làm việc li... +80
03 Con liệt sĩ ; Con thương binh mất sức lao động 81%... +80
04 Con thương binh, con bệnh binh +80
05 Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học, ..... +40
06 Con của thương binh, bệnh binh mất khả năng lao độ... +40
07 Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật ... +40