1) Bước 1: Đăng ký tài khoản và Đăng nhập.
2) Bước 2: Nhập điểm
3) Bước 3: Đăng ký nguyện vọng
4) Bước 4: Hoàn tất đăng ký
5) Bước 5: Nộp lệ phí xét tuyển online (sử dụng quét mã QR Code. Nếu thí sinh không thể đóng lệ phí online, vui lòng nộp tiền mặt trực tiếp tại Phòng Đào tạo Đại học - Trường Đại học Nha Trang.
Sau khi hoàn tất đăng ký và nộp lệ phí, Nhà trường sẽ kiểm tra giấy chứng nhận điểm và đưa hồ sơ vào xét tuyển.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Kỳ thi ĐGNL ĐHQG HCM | Kỳ thi THPT Quốc gia | Đăng ký | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Điểm nhận hồ sơ | Điều kiện phần thi Tiếng Anh | Tổ hợp xét tuyển | Điểm nhận hồ sơ | Điều kiện môn Tiếng Anh | ||||
| 1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo đặc biệt: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh quốc tế) | 633.82 | ≥ 5 | T2VA; T2VG; T2VTi; TV2D | 22.64 | ≥ 5 | |
| 2 | 7340201A | Tài chính - Ngân hàng (chương trình đào tạo đặc biệt) | 633.82 | ≥ 5 | T2VA; T2VG; T2VTi | 22.64 | ≥ 5 | |
| 3 | 7340301A | Kế toán (chương trình đào tạo đặc biệt) | 607.35 | ≥ 5 | T2VA; T2VG; T2VTi | 21.7 | ≥ 5 | |
| 4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi | 18.87 | |||
| 5 | 7480101 | Khoa học máy tính | 580.88 | ≥ 5 | T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi | 20.75 | ≥ 5 | |
| 6 | 7480201B | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 580.88 | ≥ 5 | T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi | 20.75 | ≥ 5 | |
| 7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi; TVAL | 18.87 | |||
| 8 | 7520103MP | Cơ khí thủy sản thông minh (chương trình Minh Phú - NTU) | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi; TVAL | 18.87 | |||
| 9 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện lạnh, Điện lạnh, Cơ điện lạnh) | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi; TVAL | 18.87 | |||
| 10 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi; TVAL | 18.87 | |||
| 11 | 7520206 | Kỹ thuật biển (Giàn khoan và Tuabin gió) | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi; TVAL | 18.87 | |||
| 12 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH | 18.87 | |||
| 13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi | 18.87 | |||
| 14 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi | 18.87 | |||
| 15 | 7540105HV | Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi | 18.87 | |||
| 16 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Minh Phú - NTU) | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi | 18.87 | |||
| 17 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi | 18.87 | |||
| 18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi; TVAL | 18.87 | |||
| 19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VL; T2VTi; TVAL | 18.87 | |||
| 20 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi | 18.87 | |||
| 21 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình Minh Phú - NTU) | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; TVAH; TVASi | 18.87 | |||
| 22 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; T2VTi; TVASi | 18.87 | |||
| 23 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 527.94 | T2VA; T2VC; T2VH; T2VSi; T2VTi; TVASi | 18.87 | |||
| Mã khu vực | Tên khu vực | Kỳ thi ĐGNL ĐHQG HCM |
|---|---|---|
| 1 | Khu vực 1 | +30 |
| 2 | Khu vực 2 | +10 |
| 2NT | Khu vực 2 NT | +20 |
| 3 | Khu vực 3 | +0 |
| 4 | Không ưu tiên KV | +0 |
| Mã đối tượng | Tên đối tượng | Kỳ thi ĐGNL ĐHQG HCM |
|---|---|---|
| Không ưu tiên | +0 | |
| 01 | Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số. | +80 |
| 02 | Công nhân ưu tú trực tiếp sản xuất đã làm việc li... | +80 |
| 03 | Con liệt sĩ ; Con thương binh mất sức lao động 81%... | +80 |
| 04 | Con thương binh, con bệnh binh | +80 |
| 05 | Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học, ..... | +40 |
| 06 | Con của thương binh, bệnh binh mất khả năng lao độ... | +40 |
| 07 | Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật ... | +40 |